Lốp xe máy là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với mặt đường, quyết định đến sự an toàn, vận hành và trải nghiệm lái xe. Nhưng bạn đã từng tự hỏi: Làm sao để đọc đúng các thông số trên lốp? Có sự khác nhau gì giữa các dòng xe Honda, Yamaha, Vespa,...? Bảng thông số lốp xe máy nào là chuẩn nhất? Và liệu bạn có đang sử dụng đúng loại lốp phù hợp với chiếc xe của mình? Hãy cùng IRC Tire Việt Nam giải đáp chi tiết những thắc mắc trên để có thể chọn đúng, hiểu đúng và sử dụng đúng lốp xe máy của mình nhé
Nắm rõ cách đọc các ký hiệu trên lốp xe máy sẽ giúp bạn chọn đúng loại lốp phù hợp về kích thước, phân biệt được dòng lốp hiện tại cũng như biết rõ khả năng tải trọng và giới hạn tốc độ mà lốp có thể chịu được.
Ví dụ, với dãy thông số lốp 100/90 - 10 56J có ý nghĩa như sau:
Cách đọc thông số lốp xe máy
Dưới đây là bảng thông số lốp xe máy cập nhật mới nhất 2025 cho các hãng phổ biến nhất tại Việt Nam. Tuy nhiên, tùy vào phiên bản và năm sản xuất, thông số có thể thay đổi đôi chút. Vì thế, bạn nên kiểm tra trực tiếp trên sườn lốp hoặc sổ tay hướng dẫn sử dụng đi kèm xe.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông số lốp xe Honda Air Blade (Hình ảnh chỉ mang tính chất minh hoạ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông số lốp xe Suzuki GSX-S150 (Hình ảnh chỉ mang tính chất minh hoạ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Việc quy đổi giữa hệ inch và hệ mét có thể gây nhầm lẫn, đặc biệt là khi người sử dụng cần thay lốp xe máy. Dưới đây là bảng quy đổi phổ biến giúp bạn dễ dàng so sánh và tra cứu thông số lốp giữa hai hệ đo lường này:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những kích thước lớn như 180/55 hay 240/40 vốn phổ biến trên các dòng xe đời mới, không xuất hiện trong bảng quy đổi vì hiện tại các mẫu xe hiện đại đã không còn sử dụng hệ inch.
Lưu ý: Bảng quy đổi kích thước lốp chỉ mang tính chất tham khảo và không có nghĩa là các lốp trong bảng có thể thay thế cho nhau. Để đảm bảo độ chính xác khi thay lốp, bạn nên xem hướng dẫn sử dụng xe hoặc liên hệ với bộ phận hỗ trợ khách hàng của hãng sản xuất.
Quy đổi thông số lốp xe máy giữa hệ inch và hệ mét
Việc hiểu và áp dụng bảng thông số lốp xe máy đúng cách không chỉ giúp bạn tránh được các sự cố ngoài ý muốn mà còn cải thiện hiệu suất vận hành, tiết kiệm chi phí về lâu dài. Lốp xe không chỉ đơn thuần là một bộ phận thay thế, mà còn là "người bạn đồng hành” thầm lặng cùng bạn trên mỗi hành trình. Theo dõi IRC Tire Việt Nam để cập nhật thêm nhiều kiến thức về lốp xe máy nhé!